Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Bidisamin
Bidisamin
Tên thuốc: Bidisamin
Thuộc loại: Viêm khớp dạng thấp
Bidisamin <meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=utf-8" / <meta content="Word.Document" name="ProgId" / <meta content="Microsoft Word 11" name="Generator" / <meta content="Microsoft Word 11" name="Originator" / <link rel="File-List" href="file:///C:%5CUsers%5CAker%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtml1%5C01%5Cclip_filelist.xml" /<!--[if gte mso 9]<xml <w:WordDocument <w:ViewNormal</w:View <w:Zoom0</w:Zoom <w:PunctuationKerning / <w:ValidateAgainstSchemas / <w:SaveIfXMLInvalidfalse</w:SaveIfXMLInvalid <w:IgnoreMixedContentfalse</w:IgnoreMixedContent <w:AlwaysShowPlaceholderTextfalse</w:AlwaysShowPlaceholderText <w:Compatibility <w:BreakWrappedTables / <w:SnapToGridInCell / <w:WrapTextWithPunct / <w:UseAsianBreakRules / <w:DontGrowAutofit / </w:Compatibility <w:BrowserLevelMicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel </w:WordDocument </xml<![endif]--<!--[if gte mso 9]<xml <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156" </w:LatentStyles </xml<![endif]--<style type="text/css" <!-- /* Style Definitions */ p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-parent:""; margin:0cm; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-font-family:"Times New Roman";} @page Section1 {size:612.0pt 792.0pt; margin:72.0pt 90.0pt 72.0pt 90.0pt; mso-header-margin:36.0pt; mso-footer-margin:36.0pt; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} --</style<!--[if gte mso 10] <style /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style <![endif]--<span style="font-family: "Times New Roman"; font-size: 10pt"<!--[if !supportLineBreakNewLine]--</spanVi&ecirc;n <span style="color: rgb(255,0,0)"<strongBIDISAMIN</strong</span bổ sung trong c&aacute;c trường hợp: C&aacute;c bệnh l&yacute; tại khớp: thấp khớp, vi&ecirc;m khớp dạng thấp, vi&ecirc;m khớp tho&aacute;i h&oacute;a, thấp khớp ở tuổi thiếu ni&ecirc;n.....<span style="font-size: small"<span style="font-family: "Times New Roman""<br / </span</spanBidisamin
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần
- Hàm lượng (Công thức):
- D - Glucosamin sulfat .2 KCl tương ứng 250 mg Glucosamin sulfat
- Dạng bào chế của thuốc: Viên nang cứng

Các đặc tính lâm sàng

Chỉ định điều trị: Bổ sung trong các trường hợp:
- Các bệnh lý tại khớp: thấp khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp thoái hoá, thấp khớp ở tuổi thiếu niên.
- Các bệnh lý ngoài khớp: viêm quanh khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm gân, viêm cơ, đau dây thần kinh tọa và bệnh viêm khớp do vẩy nến.

Liều lượng và cách dùng
- Người lớn: uống 2 viên/lần, ngày 3 lần sau các bữa ăn.
- Nên sử dụng liên tục ít nhất 4-8 tuần để có hiệu quả tốt.
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Các đặc tính dược lý
- Các đặc tính dược lực học: Glucosamin sulfat là chất chủ yếu tạo nên sụn khớp và được sử dụng rộng rãi để điều trị viêm khớp thoái hoá. Nhiều nghiên cứu cho thấy glucosamin sulfat làm giảm đau và làm giảm các triệu chứng của viêm khớp.

Các đặc tính dược động học: Chưa tìm thấy trong các dược thư.

Các loại khác:
1. CƯỜNG CỐT OSTRACAL || 2. Phong tê thấp Bà Giằng || 3. Dưỡng Khớp Thiên Ân || 4. Phong tê thấp || 5. Thuốc Nam || 6. Suncama3S || 7. Sathri || 8. AmeSHAMAX || 9. Amadrak || 10. KINGPHARSAME || 11. Golsamin Lotion || 12. Cốt linh đan || 13. CỐT THỐNG LÂM || 14. Tisore || 15. Mocedal || 16. Tarvimen || 17. Glucosamin 250mg || 18. Khu phong hóa thấp hoàn || 19. Khu phong hóa thấp || 20. Cansua6 || 21. SEAVIE SAN HÔ MỀM || 22. HOÀN PHONG THẤP || 23. GẤU MISA || 24. Najatox || 25. Fengshi || 26. Bảo Cốt Khang || 27. Golsamin || 28. Cốt Thống Linh || 29. Hoàng Thấp Linh || 30. Cốt Thoái Vương || 31. Lubrex || 32. Didicera || 33. Extra Deep Heat || 34. Davita bone || 35. OmegaFlex || 36. Tuzamin || 37. ARTHROSAN || 38. MESONE || 39. KIM MIỄN KHANG || 40. TYDOL® Plus || 41. TYDOL® Profen || 42. TYDOL® Rhenac || 43. Carlutin || 44. AUPAIN || 45. Glucosamin || 46. Bidisamin || 47. Imecal || 48. Phong tê thấp || 49. Melic || 50. Meloxicam || 51. Piroxicam || 52. Shark Cartilage || 53. Rheulink || 54. Sunsamine || 55. Synerbone || 56. Vindermen || 57. Glucosamine
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h