Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Azimax
Azimax
Tên thuốc: Azimax
Thuộc loại: Thuốc kháng sinh
Thuộc nhóm: Nhóm Macrolid
Azimax style="text-align: justify;"Vi&ecirc;n nang <span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongAzimax</strong</span được chỉ định trong điều trị c&aacute;c bệnh nhiễm tr&ugrave;ng: Nhiễm tr&ugrave;ng đường h&ocirc; hấp tr&ecirc;n: vi&ecirc;m họng, vi&ecirc;m xoang, vi&ecirc;m amiđan, vi&ecirc;m tai giữa. Nhiễm tr&ugrave;ng đường h&ocirc; hấp dưới: vi&ecirc;m phổi, vi&ecirc;m phế quản m&atilde;n t&iacute;nh. Nhiễm tr&ugrave;ng da v&agrave; cấu tr&uacute;c da: bệnh nhọt, bệnh mủ da v&agrave; bệnh chốc lở.....Azimax
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần:
Azithromycin 250mg hoặc 500mg

Chỉ định:
Azimax được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm trùng:
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan, viêm tai giữa.
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản mãn tính.
- Nhiễm trùng da và cấu trúc da: bệnh nhọt, bệnh mủ da và bệnh chốc lở.
- Nhiễm trùng lây qua đường sinh dục không biến chứng do Chlamydia trachomatis hay Neisseria gonorrhoea.

Liều dùng-Cách dùng:
- Nên uống 1 giờ trước bữa ăn và 2 giờ sau khi ăn.
- Viêm phổi, viêm phế quản mãn tính, viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan cũng như các nhiễm trùng da và cấu trúc da không biến chứng ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: dùng liều duy nhất 500 mg vào ngày đầu tiên, sau đó dùng 250 mg/ngày, liên tục trong 4 ngày kế tiếp, tổng liều là 1,5g. Hoặc dùng liều 500 mg/ ngày liên tục trong 3 ngày.
- Bệnh lây truyền qua đường sinh dục uống liều duy nhất 1 g.

Trình bày:
- Azimax 250 viên nang, hộp 1 vĩ x 6 viên.
- Azimax 500 viên nén bao phim, hộp 1 vĩ x 3 viên

Bảo quản: Bảo quản dưới 25°C, tránh ẩm, ánh sáng.

LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM

Điện thoại: (067) 3851941 - 3851414 - 3854958 - 3857570

Fax: (067) 3853106

Mail: imp@imexpharm.com

Website: http://www.imexpharm.com

Các loại khác:
1. Klamex 500 || 2. Klamex 250 || 3. Haginat 500 mg || 4. Klamex 1g || 5. Klamentin 500 mg || 6. Haginat 250 mg || 7. Klamentin 250 mg || 8. Augmentin || 9. CEFACTUM || 10. Klamentin 1g || 11. HAGIMOX 500 || 12. HAGIMOX 250 mg || 13. Haginat 125 mg || 14. Ofmantine || 15. Moxacin 500mg || 16. Zanimex || 17. Puzicil || 18. Moxacin 250mg || 19. Lupimox || 20. DODACIN || 21. CEFIXIM || 22. Cloxacillin || 23. AMOXICILLIN || 24. Cefpodoxim || 25. Claminat || 26. Doroxim 500mg || 27. Pharmox || 28. Zinmax 125mg || 29. Zinmax 500mg || 30. Hapenxin || 31. Hapenxin 500 || 32. Spira 0,75M || 33. Hapenxinnangnt || 34. Ofcin || 35. Aticef 500mg || 36. Hacefa || 37. Kefcin 375 || 38. Aticef 250mg || 39. OPXIL || 40. Lincomycin || 41. Imedroxil 500 || 42. Tetracyclin || 43. Cefadroxil 250mg || 44. Dotrim || 45. Cefadroxil 250mg || 46. CO-TRIMOXAZOL BP || 47. Cefalexin || 48. OpeAzitro || 49. Dobixil || 50. OpeAzitro || 51. Dosen || 52. OpeCipro || 53. Lupi-ceff 500mg || 54. OpeClari || 55. OpeDroxil || 56. OPESPIRA || 57. SPARFLOXACIN - BVP || 58. Mexlo || 59. FUNGEX || 60. BAXPEL || 61. BECOVACINE 3MUI || 62. BECOVACINE 1,5MUI || 63. Tinidazol || 64. Rovas 3M IU || 65. Cifga || 66. Kefcin 250 || 67. Clindamycin || 68. DOXYCYCLIN || 69. Metronidazol || 70. Cotrim || 71. Rovas 1.5M IU || 72. Kefcin 125 || 73. Sparfloxacin || 74. Doxycline || 75. Rovas 0.75M IU || 76. Pefloxacin || 77. IMECLOR 125mg || 78. Emycin 250 mg || 79. OFLOXACIN || 80. IMECLOR 250 mg || 81. Clabact 500 || 82. Cefaclor 125mg || 83. Ciprofloxacin || 84. Clabact 250 || 85. Cefaclor 250mg || 86. Ofloxacin || 87. Erythromycin || 88. Doroclor || 89. Starfacin || 90. Doropycin || 91. Ciprofloxacin || 92. Doromax || 93. NDC - AZITHROMYCIN || 94. Dolocep || 95. Dorogyne || 96. Dorociplo || 97. Clarithromycin || 98. Dovocin || 99. Azimax || 100. Roxitromycin || 101. Clopencil 500mg || 102. Spiramycin
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h