Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
AUSTEN
AUSTEN
Tên thuốc: AUSTEN
Thuộc loại: Vitamin - Thuốc bổ
AUSTENVi&ecirc;n<span style="color: rgb(255,0,0)"<strong AUSTEN </strong</spanc&oacute; t&aacute;c dụng chống oxy ho&aacute;, giảm qu&aacute; tr&igrave;nh l&atilde;o ho&aacute; của tế b&agrave;o, điều trị v&agrave; ngăn ngừa t&igrave;nh trạng thiếu vitamin E...AUSTEN
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT
AUSTEN

Thành phần: mỗi viên nang mềm chứa:
d-alpha tocopheryl acetat 400 IU
Tá dược: Gelatin, Ethyl vanillin, Methyl paraben, Propyl paraben, Dầu đậu nành tinh chế, Lecithin, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%, Nước tinh khiết.

Dạng bào chế: Viên nang mềm.

Chỉ định:
Vitamin E là vitamin có tác dụng chống oxy hoá, giảm quá trình lão hoá của tế bào.
Điều trị và ngăn ngừa tình trạng thiếu vitamin E.
Liều dùng và cách dùng: Người lớn: uống 1 viên/ngày. Không dùng quá lâu.

Chống chỉ định:
Giảm thrombin huyết do thiếu hụt vitamin K.
Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc:
Thận trọng ở bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông (warfarin,…), bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có khuynh hướng dễ bị xuất huyết (ví dụ: bệnh nhân bị loét chảy máu ở hệ tiêu hoá), người có tiền sử bị đột quỵ xuất huyết, người bị rối loạn đông máu (bệnh nhân bị chứng máu khó đông),…
Nên ngưng sử dụng vitamin E liều cao trước khi phẫu thuật khoảng 1 tháng.
Dùng vitamin E bổ sung ở trẻ sinh non cần hết sức thận trọng và phải có sự theo dõi của Bác sĩ.
Tương tác thuốc, các dạng tương tác khác:
Thuốc chống đông như Warfarin, Aspirin.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai và cho con bú cần có sự theo dõi của Bác sĩ.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Liều cao có thể gây buồn nôn, khó chịu dạ dày, tiêu chảy, nứt lưỡi, viêm thanh quản, chóng mặt.
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.

Đóng gói: Vỉ 10 viên, hộp 06 vỉ. Chai 30 viên, chai 60 viên.

Bảo quản: Để nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn Cơ sở .

Các loại khác:
1. Cốm ăn ngon Chubbikids || 2. CORDY BEST || 3. Siro Bio-Vitamine New++ || 4. Siro Kids Gr’w New || 5. Siro men Kisdi Plus || 6. KT_ Kids || 7. Siro Ăn ngon TH || 8. Diasua 3 || 9. kids New 120ml || 10. High Pro H. 30V || 11. Kids New Bio 120ml || 12. Kids Dr PaPai Power || 13. Pharlygin || 14. Bio Siro PaPaiPower || 15. CEE Siro || 16. Nấm linh chi đỏ || 17. Carpro Babymodulin || 18. Nấm linh chi trắng || 19. Viên Nhai KidGr'w New || 20. Siro GROW BIO || 21. Siro Bio-Vitamine New++ || 22. Viên bổ Grow Bio || 23. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 24. MẬT ONG SỮA CHÚA THIÊN TRIỆU || 25. Mật Ong Thiên Triệu || 26. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 27. Unikids || 28. ASTYMIN LIQUID || 29. Batimed || 30. Trajordan || 31. Cansua 3 || 32. Centrivit || 33. Traluvi || 34. CATAKID || 35. Danvic trẻ em || 36. Danvic (người lớn) || 37. Thanh Tâm Bá Bổ || 38. Abu&Adi || 39. Canxi King || 40. Tarviphargel || 41. F-gin ++ || 42. GoldenLife || 43. GINROLE || 44. Khang Thọ Đan || 45. Vitamin C MKP 1000mg || 46. Lysinkid || 47. ZESSFORT || 48. Vitacap || 49. Epalvit || 50. VISMATON || 51. Bonni- ZunZun || 52. TAM THẤT || 53. ẤM CHI VƯƠNG || 54. Ginsomin || 55. MEGA - PRO || 56. BACOLIS || 57. KIDMEGA || 58. Napha - multi || 59. AUSTEN || 60. Centovit Active || 61. Centovit Kids Complete || 62. Multi vitamin || 63. Longevity Mushroom || 64. Centovit Kid + Calcium || 65. Natalvit Plus || 66. Green Magic || 67. Children’s ABCs || 68. VITSOMIN || 69. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 70. VITAMIN E400 || 71. Vitamin C 500mg || 72. Royalcap || 73. Vitamin C 100mg || 74. Vitamin B6 || 75. Vitamin A || 76. Vân Chi || 77. Hòa Hãn Linh || 78. Lycalci || 79. VITATRUM GOLD || 80. Hanrusmin || 81. MEMOLIFE || 82. Mekomorivital F || 83. ENZAMIN || 84. AUSTEN || 85. AUSDANT || 86. Soluplex || 87. OP Farton || 88. Multivitamin || 89. Lục Vị Ẩm || 90. VISMATON || 91. Omega 3 || 92. Linavina || 93. Kidsmune || 94. Vitamin C || 95. VITSOMIN || 96. Vitamin C || 97. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 98. VITAMIN E400 || 99. Vitamin B6 || 100. Vitamin A || 101. Siro Mediphylamin || 102. Noel multi || 103. Neutri Fore || 104. Nabee gold || 105. Colaf || 106. MIN || 107. Mediphylamin || 108. MEBIOMIN GINSENG || 109. Magnesium-B6 || 110. Hokminseng || 111. Gimaton || 112. Genecel || 113. Gac-Vina || 114. FLX || 115. Faba-Plus || 116. CENTRIVIT || 117. CENTRIVIT || 118. CENTOVIT SILVER || 119. Centovit Woman || 120. Bột cóc vàng || 121. Hepacalcium || 122. BỔ TỲ NAM DƯỢC || 123. BIKIDTION || 124. BIDIPLEX || 125. Bidivit AD || 126. ADHEMA || 127. VITAZHIGIN
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h