Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
AUSDANT
AUSDANT
Tên thuốc: AUSDANT
Thuộc loại: Vitamin - Thuốc bổ
AUSDANT<span style="color: #ff0000"AUSDANT:</span Tăng sức đề kh&aacute;ng cho cơ thể khi bị vi&ecirc;m nhiễm, sau cơn bệnh.<br / Ph&ograve;ng ngừa v&agrave; phối hợp điều trị c&aacute;c rối loạn tuần ho&agrave;n, bệnh l&yacute; tim mạch, cao huyết &aacute;p, cải thiện thị lực.<br / Bổ sung Betacaroten, vitamin E, vitamin C v&agrave; Selen. &nbsp;AUSDANT
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần: mỗi viên nang mềm chứa:


Betacaroten 30% susp 50 mg
(ứng với betacaroten 15 mg)
dl-alpha tocopheryl acetat 400 IU
Selenium in dried yeast 92,6 mg
(ứng với selenium………. 50 mcg)
Acid ascorbic……………….. 500 mg
Tá dược: Lecithin, Dầu đậu nành tinh chế, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%, Ethyl vanillin, Titan dioxyd, Sunset yellow FCF, Erythrosin, Allura Red AC, Methyl paraben, Propyl paraben, Nước tinh khiết.
Dạng bào chế: Viên nang mềm.
 

Chỉ định:

Tăng sức đề kháng cho cơ thể khi bị viêm nhiễm, sau cơn bệnh.
Phòng ngừa và phối hợp điều trị các rối loạn tuần hoàn, bệnh lý tim mạch, cao huyết áp, cải thiện thị lực.
Bổ sung Betacaroten, vitamin E, vitamin C và Selen.

Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 viên 1 lần mỗi ngày, sau bữa ăn.

Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Thận trọng:


Tuân theo liều lượng và cách dùng được chỉ dẫn
Liều tối đa an toàn hàng ngày của Selen cho người lớn là 400mcg/ngày.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Phụ nữ có thai không dùng quá 8000 IU Vitamin A/ngày.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Một số bệnh nhân có thể bị các hiện tượng sau: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Nếu các triệu chứng này xảy ra thì nên ngưng thuốc. Lúc đó các triệu chứng sẽ biến mất.

Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.

Đóng gói: Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Chai 30 viên, chai 60 viên.
Đóng gói: Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Chai 30 viên, chai 60 viên.

Bảo quản: Để nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn Cơ sở

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ÚC CHÂU
Địa chỉ : 74/18 Trương Quốc Dung, P. 10, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
Điện thoại : (84-8) 3844 4010
Fax : (84-8) 3845 4175
Email : sales@austrapharmvn.com
 

Các loại khác:
1. Cốm ăn ngon Chubbikids || 2. CORDY BEST || 3. Siro Bio-Vitamine New++ || 4. Siro Kids Gr’w New || 5. Siro men Kisdi Plus || 6. KT_ Kids || 7. Siro Ăn ngon TH || 8. Diasua 3 || 9. kids New 120ml || 10. High Pro H. 30V || 11. Kids New Bio 120ml || 12. Kids Dr PaPai Power || 13. Pharlygin || 14. Bio Siro PaPaiPower || 15. CEE Siro || 16. Nấm linh chi đỏ || 17. Carpro Babymodulin || 18. Nấm linh chi trắng || 19. Viên Nhai KidGr'w New || 20. Siro GROW BIO || 21. Siro Bio-Vitamine New++ || 22. Viên bổ Grow Bio || 23. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 24. MẬT ONG SỮA CHÚA THIÊN TRIỆU || 25. Mật Ong Thiên Triệu || 26. PHẤN HOA THIÊN TRIỆU || 27. Unikids || 28. ASTYMIN LIQUID || 29. Batimed || 30. Trajordan || 31. Cansua 3 || 32. Centrivit || 33. Traluvi || 34. CATAKID || 35. Danvic trẻ em || 36. Danvic (người lớn) || 37. Thanh Tâm Bá Bổ || 38. Abu&Adi || 39. Canxi King || 40. Tarviphargel || 41. F-gin ++ || 42. GoldenLife || 43. GINROLE || 44. Khang Thọ Đan || 45. Vitamin C MKP 1000mg || 46. Lysinkid || 47. ZESSFORT || 48. Vitacap || 49. Epalvit || 50. VISMATON || 51. Bonni- ZunZun || 52. TAM THẤT || 53. ẤM CHI VƯƠNG || 54. Ginsomin || 55. MEGA - PRO || 56. BACOLIS || 57. KIDMEGA || 58. Napha - multi || 59. AUSTEN || 60. Centovit Active || 61. Centovit Kids Complete || 62. Multi vitamin || 63. Longevity Mushroom || 64. Centovit Kid + Calcium || 65. Natalvit Plus || 66. Green Magic || 67. Children’s ABCs || 68. VITSOMIN || 69. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 70. VITAMIN E400 || 71. Vitamin C 500mg || 72. Royalcap || 73. Vitamin C 100mg || 74. Vitamin B6 || 75. Vitamin A || 76. Vân Chi || 77. Hòa Hãn Linh || 78. Lycalci || 79. VITATRUM GOLD || 80. Hanrusmin || 81. MEMOLIFE || 82. Mekomorivital F || 83. ENZAMIN || 84. AUSTEN || 85. AUSDANT || 86. Soluplex || 87. OP Farton || 88. Multivitamin || 89. Lục Vị Ẩm || 90. VISMATON || 91. Omega 3 || 92. Linavina || 93. Kidsmune || 94. Vitamin C || 95. VITSOMIN || 96. Vitamin C || 97. VITAMIN B1 - B6 -B12 || 98. VITAMIN E400 || 99. Vitamin B6 || 100. Vitamin A || 101. Siro Mediphylamin || 102. Noel multi || 103. Neutri Fore || 104. Nabee gold || 105. Colaf || 106. MIN || 107. Mediphylamin || 108. MEBIOMIN GINSENG || 109. Magnesium-B6 || 110. Hokminseng || 111. Gimaton || 112. Genecel || 113. Gac-Vina || 114. FLX || 115. Faba-Plus || 116. CENTRIVIT || 117. CENTRIVIT || 118. CENTOVIT SILVER || 119. Centovit Woman || 120. Bột cóc vàng || 121. Hepacalcium || 122. BỔ TỲ NAM DƯỢC || 123. BIKIDTION || 124. BIDIPLEX || 125. Bidivit AD || 126. ADHEMA || 127. VITAZHIGIN
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h