Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
ATUSSIN
ATUSSIN
Tên thuốc: ATUSSIN
Thuộc loại: Ho
ATUSSIN<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongATUSSIN</strong</span<strong </strongkiểm so&aacute;t hữu hiệu c&aacute;c cơn ho do cảm lạnh, c&uacute;m, lao, vi&ecirc;m phế quản, ho g&agrave;, vi&ecirc;m phổi, sởi, vi&ecirc;m phổi - phế quản, vi&ecirc;m họng...ATUSSIN
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM: ATUSSIN

Thành phần:

Dextromethorphan: 5mg/5ml
Clorpheniramin: 1.33mg/5ml
Na citrate: 133mg/5ml
AmoniCl: 50mg/5ml
Glyceryl guaiacolate: 50mg/5ml

Chỉ định:

Kiểm soát hữu hiệu các cơn ho do cảm lạnh, cúm, lao, viêm phế quản, ho gà, viêm phổi, sởi, viêm phổi - phế quản, viêm họng, viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm khí phế quản, màng phổi bị kích ứng, hút thuốc lá quá độ, hít phải chất kích ứng và ho có nguồn gốc tâm sinh.

Chống chỉ định:

Không nên sử dụng thuốc cho những bệnh nhân bị hẹn suyễn, suy hô hấp, glaucom góc hẹp, và ứ nước tiều do rối loạn niệu đạo - tuyến tiền liệt. Thuốc cũng chỉ định cho những bệnh nhân đang sử dụng các chất ức chế monoamine oxidase hoặc những bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Chú ý đề phòng:

Thuốc có thể làm buồn ngủ, mất nhanh nhẹn. Các bệnh nhân dùng thuốc này không nên điều khiển xe, máy móc, hoặc các phương tiện vận chuyển khác vì thiếu chú ý có thể dẫn tai nạn.

Lúc có thai:

ATUSSIN đã được sử dụng rộng rãi trên lâm sàng ở phụ nữ mang thai nhưng không thấy tác dụng có hại. Trong khi đó có nhiều báo cáo nêu lên khả năng gây dị tật bào thai do dùng các loại thuốc kháng histamin khác, mối quan hệ nhân quả này đã bị bác bỏ.

Tác dụng ngoài ý:

Tác dụng an thần thay đổi từ ngầy ngật đến ngủ sâu có thể xảy ra nhưng sẽ giảm sau vài ngày. Các tác dụng phụ khác bao gồm rối loạn tiêu hoá và rối loạn thần kinh trung ương nhẹ. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Liều lượng:

Uống mỗi 6 đến 8 giờ hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Trẻ sơ sinh 1,25 - 2,5 ml (1/4 - 1/2 muỗng cà phê)
2 - 6 tuổi 5 ml (1 muỗng cà phê)
7 - 12 tuổi 10ml (2 muống cà phê)
Người lớn và Trẻ em trên 12 tuổi 15ml (1 muỗng canh)

Các loại khác:
1. Cốm ho Ma Hạnh Vinet || 2. Siro Bạc Hà || 3. BABY SKYGOLD || 4. Thuốc trị ho Đức Thịnh || 5. Siro ho Ích Phế Đan || 6. Lavenka || 7. ATUSSIN || 8. Rhinathiol adults || 9. Bổ phế nam hà || 10. Thuốc ho Bảo Thanh || 11. ATUSSIN || 12. Siro ho PROSPAN || 13. Slaska || 14. Dytus || 15. La hán quả VH || 16. La hán quả CL || 17. VIÊM NGẬM BỔ PHẾ NAM HÀ || 18. LYSOPAINE || 19. THUỐC HO OPC || 20. Bổ phế chỉ khái lộ || 21. Codepect || 22. Viên Ngậm CAGU || 23. Viên ngậm Ngọc Hầu || 24. Promethazin || 25. Rodilar || 26. Medicoff Clearcap || 27. Thảo Linh Đan || 28. Trà Lado-Thanh Phế || 29. THUỐC HO TRẺ EM || 30. Mekodetuss || 31. THUỐC HO NGƯỜI LỚN || 32. Eramux || 33. Nadyantuss || 34. Methorphan || 35. Terpin codein fort || 36. Antituss || 37. Dextromethorphan || 38. Dextromethorphan || 39. Coltoux 15mg || 40. Calyptin || 41. Antiho || 42. Mucosolvan-30mg || 43. Mucosolvan-15 mg/2ml || 44. Mucomyst-200mg || 45. MITUX-200mg || 46. Disolvan || 47. Exomuc-200mg || 48. Disolvan-8mg || 49. Bromhexin-8mg || 50. Bromhexin || 51. Acetylcystein || 52. Acemuc-200mg || 53. ACETYLCYSTEIN || 54. STAR SORE THROAT || 55. STAR BENKO || 56. BECOTOPXIL || 57. Amucap || 58. TERPIN CODEIN || 59. MYERCOUGH || 60. BRONZONI || 61. DEXTROMETHORPHAN 10mg
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h