Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Amucap
Amucap
Tên thuốc: Amucap
Thuộc loại: Ho
Amucap<span style="color: #ff0000"Amucap</span chỉ định d&ugrave;ng: Bệnh đường h&ocirc; hấp cấp v&agrave; m&atilde;n t&iacute;nh với đ&agrave;m dai d&iacute;nh như vi&ecirc;m phế quản cấp v&agrave; m&atilde;n, tr&agrave;n kh&iacute; phổi, gi&atilde;n phế quản, vi&ecirc;m phổi,Những bệnh nh&acirc;n c&oacute; khuynh hướng ph&aacute;t triển vi&ecirc;m phế quản-phổi.Amucap
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

1. TÁC DỤNG CỦA HOẠT CHẤT:

Ambroxol: Làm loãng đờm, long đờm, giảm khó thở

 2. CƠ CHẾ TÁC DỤNG:

Ambroxol:

§ Phân hủy chất nhày mucopolysaccharide, (nhưng không bẻ gãy cầu disulphide của kháng thể.)

§ Sản xuất Surfactant ở biểu mô phổi , giúp loãng đàm và trao đổi khí tốt hơn.

 3. CÔNG DỤNG CHÍNH:

§ Long đờm trong điều trị ho

 4. ƯU ĐIỂM:

1- So với N-Acetyl cystein :.Tăng hấp thu KS và không bẻ gẫy cầu disulphide của kháng thể

2- So với Bromhexine : Ít gắn kết vào protein huyết tương , tạo surfactant

 5. TOA THUỐCĐọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc

 Viên nang AMUCAP

SĐK: VNA-2928-99

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nang chứa:

Ambroxol HCl................................................................32.9mg

(Tương đương...................................................................30mg)

Tá dược:

Lactose, Tinh bột lúa mì, bột Talc, Magnesi stearat.

DẠNG BÀO CHẾ

Viên nang

 CƠ CHẾ TÁC DỤNG

Ambroxol là một chất làm loãng đàm nhầy. Nó làm vỡ sợi acid glycoprotein của chất nhầy đường hô hấp làm cho nó ít dai và ít bám dính hơn.

Sự khạc đàm dễ dàng do đó việc hít thở sẽ thoải mái hơn 1 cách đáng kể.

 CHỈ ĐỊNH

- Bệnh đường hô hấp cấp và mãn tính với đàm dai dính như viêm phế quản cấp và mãn, tràn khí phổi, giãn phế quản, viêm phổi.

- Những bệnh nhân có khuynh hướng phát triển viêm phế quản-phổi.

 LIỀU DÙNG

Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 viên x 3 lần mỗi ngày.

Trẻ em 5-10 tuổi: ½ viên x 3 lần mỗi ngày.

Điều trị lâu dài, liều có thể giảm xuống còn 2 lần mỗi ngày.

Thuốc nên được uống sau bữa ăn với nước.

 CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Mẫm cảm với Ambroxol hay các thành phần khác của thuốc.

THẬN TRỌNG

- Không nên dùng trong 3 tháng đầu của thai kỳ và thời kỳ cho bú vì sự an toàn và hiệu quả chưa biết rõ.

 TÁC DỤNG PHỤ

Tác dụng nhẹ đường tiêu hóa và phản ứng dị ứng đã được ghi nhận nhưng hiếm.

Phải thông báo ngay cho thầy thuốc nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra.

 TƯƠNG TÁC THUỐC

- Dùng đồng thời với các kháng sinh như là erythromycine, cephalexin, oxytetracycline sẽ làm tăng hoạt tính của kháng sinh trong mô phổi.

 TIÊU CHUẨN: TCCS.

 CẢNH BÁO : Không dùng khi thuốc hết hạn sử dụng hay viên thuốc đổi màu.

Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trứơc khi dùng

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc.

HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

ĐÓNG GÓI 10 viên nang/ vỉ; 10 vỉ/ hộp.

BẢO QUẢN Trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng.

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ÚC CHÂU
Địa chỉ : 74/18 Trương Quốc Dung, P. 10, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
Điện thoại : (84-8) 3844 4010
Fax : (84-8) 3845 4175
Email : sales@austrapharmvn.com
 

Các loại khác:
1. Cốm ho Ma Hạnh Vinet || 2. Siro Bạc Hà || 3. BABY SKYGOLD || 4. Thuốc trị ho Đức Thịnh || 5. Siro ho Ích Phế Đan || 6. Lavenka || 7. ATUSSIN || 8. Rhinathiol adults || 9. Bổ phế nam hà || 10. Thuốc ho Bảo Thanh || 11. ATUSSIN || 12. Siro ho PROSPAN || 13. Slaska || 14. Dytus || 15. La hán quả VH || 16. La hán quả CL || 17. VIÊM NGẬM BỔ PHẾ NAM HÀ || 18. LYSOPAINE || 19. THUỐC HO OPC || 20. Bổ phế chỉ khái lộ || 21. Codepect || 22. Viên Ngậm CAGU || 23. Viên ngậm Ngọc Hầu || 24. Promethazin || 25. Rodilar || 26. Medicoff Clearcap || 27. Thảo Linh Đan || 28. Trà Lado-Thanh Phế || 29. THUỐC HO TRẺ EM || 30. Mekodetuss || 31. THUỐC HO NGƯỜI LỚN || 32. Eramux || 33. Nadyantuss || 34. Methorphan || 35. Terpin codein fort || 36. Antituss || 37. Dextromethorphan || 38. Dextromethorphan || 39. Coltoux 15mg || 40. Calyptin || 41. Antiho || 42. Mucosolvan-30mg || 43. Mucosolvan-15 mg/2ml || 44. Mucomyst-200mg || 45. MITUX-200mg || 46. Disolvan || 47. Exomuc-200mg || 48. Disolvan-8mg || 49. Bromhexin-8mg || 50. Bromhexin || 51. Acetylcystein || 52. Acemuc-200mg || 53. ACETYLCYSTEIN || 54. STAR SORE THROAT || 55. STAR BENKO || 56. BECOTOPXIL || 57. Amucap || 58. TERPIN CODEIN || 59. MYERCOUGH || 60. BRONZONI || 61. DEXTROMETHORPHAN 10mg
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h